Thứ Tư, 4 tháng 2, 2015

HỌC TIẾNG NHẬT TỪ TỤC NGỮ NHẬT (ことわざ): 一石二鳥

Cẩm Nang Nhật Bản: kotowaza

               ( Ảnh: 人生.net)

一石二鳥 (いっせきにちょう)
( isseki nichou)

Dịch thô: Một hòn đá trúng hai con chim.

Ý nghĩa: Khi làm một việc mà đạt được hai mục đích.
Câu này giống với câu " Một mũi tên trúng hai đích" của Việt Nam ta.

Từ mới:

@ 一
Hán Việt: NHẤT
訓読み:ひと-、ひとつ
音読み:イチ、イツ
Ý nghĩa:
ひと-、ひとつ: Một -( một cái, một bao,..), một

@ 石
Hán Việt: THẠCH
訓読み:いし
音読み:セキ、シャク、コク
Ý nghĩa:
いし: đá
コク: đơn vị khối lượng (=180 lạng)

@ 二
Hán Việt: NHỊ
訓読み: ふた、ふた.つ、ふた.たび
音読み:二
Ý nghĩa:
ふたつ: Hai

@ 鳥
Hán Việt: ĐIỂU
訓読み: とり
音読み:チョウ
Ý nghĩa:
とり: Chim, (Thịt) gà

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét