Thứ Hai, 12 tháng 1, 2015

Các cách chuyển tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật (phần 2)


Bạn đã tự học tiếng Nhật đủ lâu để biết tên của mình chưa? Dưới đây là cách 3 và cách 4 giúp bạn chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật. :D Cùng tiếp tục tìm hiểu xem tên bạn là gì trong tiếng Nhật nhé!

Tên tiếng Nhật của bạn 

Cách 3: Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật, đây là cách sẽ có thể chuyển hầu hết mọi tên
Thắng
=> 勝夫 (thắng phu) Katsuo
Quảng 
=> , 弘志 Hiroshi
Thái
=> 岳志 Takeshi
Đạo
=> 道夫 Michio
Hải
=> 熱海 Atami
Thế Cường
世強=> 剛史 Tsuyoshi
Văn 
=> 文雄 Fumio
Hạnh 
=> 幸子 Sachiko (tên nữ)
Hạnh 
=> 孝行 Takayuki (tên nam)
Đức 
=> 正徳 Masanori (chính đức)
Chinh 
=> 征夫 Yukio (chinh phu)
Đông 
or => 冬樹 Fuyuki (đông thụ)
Thành 
or or => 誠一 Sei'ichi
Bảo
=> Mori
Việt
=> 悦男 Etsuo
Trường
=> 春長 Harunaga (xuân trường)
An
=> 靖子 Yasuko
Thu An
秋安=> 安香 Yasuka
Trinh
=> 美沙 Misa (mỹ sa)
Nga 
=> 雅美 Masami (nhã mỹ), 正美 Masami (chính mỹ)
Nhã 
=> 雅美 Masami (nhã mỹ)
Kiều
=> 那美 Nami (na mỹ)
Thùy Linh
垂鈴=> 鈴鹿、鈴香、すずか Suzuka
Linh 
=> 鈴江 Suzue (linh giang)
Hiền
=> 静香, しずか Shizuka
Huyền
=> 亜美、愛美、あみ Ami
Đào 
=> 桃子 Momoko
Hồng Đào
紅桃=> 桃香 Momoka (đào hương)
Chi
=> 智香 Tomoka (trí hương)
Lệ
=> Rei (lệ), Reiko
Nguyệt 
=> 美月 Mizuki (mỹ nguyệt)
Phương Quỳnh
芳瓊=> 香奈 Kana
Thúy Quỳnh =>
美菜 Mina 
Như Quỳnh
如瓊=> ゆきな, 雪奈 Yukina
Quyên
=> 夏美 Natsumi (vẻ đẹp mùa hè, các bạn hãy nhớ lại câu thơ của Nguyễn Du:
         Dưới trăng quyên đã gọi hè
  Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông.)
Trâm =>
菫、すみれ Sumire
Trân
=> 貴子 Takako
Vy
=> 桜子 Sakurako
Diệu 
耀=> 耀子 Youko
Hạnh 
=> 幸子 Sachiko
Yến (yến tiệc)
=> 喜子 Yoshiko
Hoàng Yến
黄燕=> 沙紀 Saki
Thiên Lý
天理=> Aya
Thy =>
京子 Kyouko
Cách 4: Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt
Mai =>
, 麻衣 Mai
Hòa =>
蒲亜 Hoa (=> Hoya)
Hoàng, Hoàn =>
保安 Hoan (=> Moriyasu)
Khánh, Khang =>
Kan (=> Hiroshi)
Trường => 
住音 Chuon (=> Sumine)
Bạn đã tìm thấy tên của mình trong bài viết này chưa? J Học tiếng Nhật thì không thể thiếu tên bằng tiếng Nhật đúng không? :D Chúc các bạn học tốt!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét