Học tiếng Nhật đã lâu, bạn tự hỏi tên tiếng
Việt của mình là gì trong tiếng Nhật. Hôm nay mình sẽ gợi ý một số cách đọc và
chuyển tên riêng nhé!
Viết tên của bạn sang tiếng Nhật
Cách 1: Tìm chữ kanji tương ứng và chuyển tên theo cách đọc thuần Nhật (kun'yomi) hoặc Hán Nhật (on'yomi)
Ví dụ:
Anh Tuấn 英俊 => 英俊 => Hidetoshi
Mỹ Linh 美鈴 => 美鈴 => Misuzu
Linh 鈴 => 鈴 => Suzu
Chính Nghĩa 正義 => 正義 => Masayoshi
Chính 正 => 正 => Masa
Thông 聡 => 聡 => Satoshi
Mẫn 敏 => 敏 => Satoshi
Dũng 勇 => 勇 => Yuu
Tuấn 俊 => 俊 => Shun
Nam 南 => 南 => Minami
Đông 東 => 東 => Higashi
Trường 長 => 長 => Naga
Chiến 戦 => 戦 => Ikusa
Nghĩa 義 => 義 => Isa
Bình 平 => 平 => Hira
Công 公 => 公 => Isao
Huân 勲 => 勲 => Isao
Thanh 清 => 清 => Kiyoshi
Khiết 潔 => 潔 => Kiyoshi
Hùng 雄 => 雄 => Yuu
Thắng 勝 => 勝 => Shou
Thăng 昇 => 昇 => Noboru / Shou
Khang 康 => 康 => Kou
Quang 光 => 光 => Hikaru
Quảng 広 => 広 => Hiro
Cường 強 => 強 => Tsuyoshi
Hòa 和 => 和 => Kazu
Vinh 栄 => 栄 => Sakae
Vũ 武 => 武 => Takeshi
Nghị 毅 => 毅 => Takeshi
Long 隆 => 隆 => Takashi
Hiếu 孝 => 孝 => Takashi
Kính 敬 => 敬 => Takashi
Quý 貴 => 貴 => Takashi
Sơn 山 => 山 => Takashi
An Phú 安富 => 安富 => Yasutomi
Hương 香 => 香 => Kaori
Hạnh 幸 => 幸 => Sachi
Thu 秋 => 秋 => Aki (=> Akiko)
Thu Thủy 秋水 => 秋水 => Akimizu
Hoa 花 => 花 => Hana (=> Hanako)
Mỹ Hương 美香 => 美香 => Mika
Kim Anh 金英 => 金英 => Kanae
Ái 愛 => 愛 => Ai
Duyên 縁 => 縁 => ゆかり, Yukari
Tuyền 泉 => 泉 => 泉、伊豆見、泉美、泉水 Izumi
Một số tên ca sỹ:
Tâm Đoan => 心端 => Kokorobata
Thanh Tuyền => 清泉 => Sumii
Hương Thủy => 香水 => Kana
Thủy Tiên => 水仙 => Minori
Cách 2: Chuyển ý nghĩa qua ý nghĩa tương ứng tên trong tiếng Nhật
Một số tên tiếng Việt có chữ kanji nhưng không chuyển ra cách đọc hợp lý được thì chúng ta sẽ chuyển theo ý nghĩa của chúng. Cách này khó hơn một chút nhưng nếu bạn đã học tiếng nhật cơ bản thì không hề khó nhé.
Phương (hương thơm ngát) 芳=> 美香 Mika (mỹ hương)
Thanh Phương 清芳=> 澄香 Sumika (hương thơm thanh khiết)
Loan (loan phượng) 鸞=> 美優 Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm)
Phượng 鳳=> 恵美 Emi (huệ mỹ)
Quỳnh (hoa quỳnh) 瓊=> 美咲 Misaki (hoa nở đẹp)
Mỹ 美=> 愛美 Manami
Mai 梅=> 百合 Yuri (hoa bách hợp)
Phương Mai 芳梅=> 百合香、ゆりか Yurika
Trang (trang điểm) 粧=> 彩華 Ayaka
Ngọc Anh 玉英=> 智美 Tomomi (trí mĩ = đẹp và thông minh)
Ngọc 玉=> 佳世子 Kayoko (tuyệt sắc)
Hường => 真由美 Mayumi
My => 美恵 Mie (đẹp và có phước)
Hằng 姮=> 慶子 Keiko (người tốt lành)
Hà 河=> 江里子 Eriko (nơi bến sông)
Giang 江=> 江里 Eri (nơi bến sông)
Như 如=> 由希 Yuki (đồng âm)
Châu 珠=> 沙織 Saori (vải dệt mịn)
Bích 碧=> 葵 Aoi (xanh bích)
Bích Ngọc 碧玉=> さゆり Sayuri
Ngọc Châu 玉珠=> 沙織 Saori
Hồng Ngọc 紅玉=> 裕美 Hiromi (giàu có đẹp đẽ)
Thảo 草=> みどり Midori (xanh tươi)
Phương Thảo 芳草=> 彩香 Sayaka (thái hương = màu rực rỡ và hương thơm ngát)
Trúc 竹=> 有美 Yumi (= có vẻ đẹp; đồng âm Yumi = cây cung)
Thắm => 晶子 Akiko (tươi thắm)
Trang => 彩子 Ayako (trang sức, trang điểm)
Kiều Trang => 彩香 Ayaka (đẹp, thơm)
Lan 蘭=> 百合子 Yuriko (hoa đẹp)
Hồng 紅=> 愛子 Aiko (tình yêu màu hồng)
Hoa 花=> 花子 Hanako (hoa)
Hân 忻=> 悦子 Etsuko (vui sướng)
Tuyết 雪=> 雪子 Yukiko (tuyết)
Ngoan => 順子 Yoriko (hiền thuận)
Quy 規=> 紀子 Noriko (kỷ luật)
Tú 秀=> 佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)
Nhi 児=> 町 Machi / 町子 Machiko (đứa con thành phố)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét