Thứ Sáu, 23 tháng 10, 2015

Phó từ trong Tiếng Nhật (p1)

Phó từ trong Tiếng Nhật (p1)

Cùng học một số phó từ trong tiếng Nhật trình độ N3 nhé ^_^



1  .  全部(ぜんぶ) 

Ý nghĩa1: ある物事のすべて。みな。全体 : tất cả; toàn bộ; cả thảy
①全部の人がそろう
Tất cả mọi người tập trung đầy đủ.
②仕事が全部終わる
Công việc xong xuôi toàn bộ.
news_131119_001③全部がよいとは限らない
Không thể nói rằng tất cả ( cả thảy ) đều tốt.
Ý nghĩa2 一そろいになる書物の、すべて。全冊。: toàn tập; cả bộ (dùng để chỉ cả sê-ri các tập của sách, báo, tạp chí ấn phẩm)
①叢書の全部を復刻する
Sẽ xuất bản lại toàn tập tác phẩm như nguyên bản.
● 全部で: tổng cộng; hết thảy (sau全部でlà con số)
①全部で8000円になります。
Tổng cộng là 8000 yên



 

2  .  すっかり

 Ý nghĩa1 : 残るもののないさま。ことごとく。:tất cả; toàn bộ; hoàn toàn; hết sạch; hết trơn (nhấn mạnh ý : 100%, không sót lại cái gì)
empty
①金庫の金がすっかりなくなる
Tiền trong ngân khố hết sạch.
②仕事がすっかりかたづく
Công việc được xử lý xong toàn bộ.
③ 約束をすっかり忘れて、ほかの用事に出かけてしまった。
Tôi hoàn toàn quên mất cuộc hẹn, và đã ra ngoài lo công việc riêng khác.
④いつもサラリー前になるとお金がすっかりなくなる。
Hễ trước ngày lãnh lương, tôi luôn sạch nhẵn tiền.
⑤すっかり食べてしまった。
Ăn hết sạch.
Ý nghĩa 2: 完全にある状態になっているさま。まったく。
thể hiện ý hoàn toàn ở trong một trạng thái nào đó
①からだはもうすっかりよい
Cơ thể đã khỏe mạnh hoàn toàn (hẳn).
②パーティーの準備はすっかり終わった
Công việc chuẩn bị cho buổi tiệc đã xong xuôi tất cả.
③すっかり春らしくなりました。
Đã sang hẳn mùa xuân rồi.
Ý nghĩa3 : すがすがしいさま。さっぱり。きっぱり。すっぱり。khoan khoái; dễ chịu; dứt khoát; quyết tâm
ý nghĩa 4: 難がなく、見ばえのするさま。すっきり。hoàn hảo; nhẹ nhõm



 

3  .   前(まえ)もって

あとのことがうまくいくように、何かをする前に~ておく。あらかじめ。
…trước (thể hiện ý: làm sẵn, chuẩn bị chuyện gì đó từ trước để sao cho sự việc sau được diễn ra trôi chảy, tốt đẹp)
①先生のお宅(たく)におじゃまするなら、前もって電話をしておいた方がいい。
Nếu (trong trường hợp) đến nhà giáo viên thì nên điện thoại trước.
②会議(かいぎ)があるので、前もって必要な情報を集めておいた。
Vì sẽ có cuộc họp, nên tôi đã thu thập trước những tin tức cần thiết.
③前もって地図を見ておいたから、簡単に行けた。
Vì tôi đã xem bản đồ từ trước rồi, nên có thể đi được dễ dàng.
④前もって伺っておりましたらお迎えに 参りましたのに。[=聞いていなかったから行けなくて失礼しました]
Phải chi hỏi thăm trước thì tôi đã đi đón bạn rồi...



4  .   先(さき)に:~より前に    

trước; trước nhất; trước tiên (làm cái này trước cái kia, hay chuyện này xảy ra trước chuyện kia)
①彼女はお姉さんより先に結婚した。
Cô ấy kết hôn trước chị gái mình.
②先に塩を入れて、それから砂糖を入れてください。
Hãy cho muối trước, sau đó mới cho đường vào.
③君を待っていると遅くなってしまうから、先に行くよ。
Hễ đợi cậu thì sẽ bị trễ giờ mất, nên tôi đi trước đây.



 

5  .  結局 (けっきょく)

ý1:.いろいろなことがあったが最後に~ :  kết cục, cuối cùng (→có nhiều chuyện xảy ra, nhưng sau cùng...)
①問題はたくさんあったが結局うまくいった。
Đã xảy ra nhiều vấn đề, nhưng rồi cuối cùng cũng trôi chảy.
②結局合格したのは10人中1人だけだった。
Kết cục thì chỉ có 1 trong số 10 người thi đậu.
ý2.結果をいうと~だ〔=要するに〕:  tóm lại
①試合に負けた原因は結局何ですか。
Nói tóm lại, nguyên nhân bị thua trận là gì?




6   .   ついに
長い間待っていたり心配したりしていたことが今起こった 〔=とうとう〕:  cuối cùng; rốt cuộc (→ sự việc chờ đợi, lo lắng bao lâu cuối cùng cũng xảy ra; khẩu ngữ:「とうとう」)
①ついに自分に適する家を見つけた。
Cuối cùng thì cũng tìm ra ngôi nhà vừa ý.
②毎日けんかばかりしていた二人はついに離婚してしまった。
Hai người ngày nào cũng toàn cãi nhau, cuối cùng cũng đã ly hôn.
③昨日1日中待っていたが、彼はとうとう来なかった。
Đợi suốt cả ngày hôm qua, nhưng rốt cuộc anh ta vẫn không đến.



 

7  .   やっと

80d649b79dda548025dfbe5c0f87a7aa_m-1024x683
長い時間頑張ってきたことが実現したり、待っていたことが起こったりしてほっとした 〔=ようやく〕 :    cuối cùng (→ thở phào nhẹ nhõm vì sự việc chờ đợi, cố gắng trong thời gian dài cuối cùng cũng xảy ra, thành hiện thực; từ cùng loại:「ようやく」)
①長い間かかってやっと列車が着いた。
Phải mất khá lâu, cuối cùng xe lửa cũng đã tới.
②お金をためてやっと買えた大切な時計を落としてしまった。
Tôi làm rơi chiếc đồng hồ quí mà phải dành dụm tiền mãi mới mua được.
③1時間も待たされてやっと料理が出てきた。
Bị bắt đợi cả tiếng, cuối cùng thức ăn cũng đã tới.



 

8   .   いよいよ

Ý 1:.それをする時が来て胸がどきどきする
(cuối cùng) cũng tới lúc → 〔hồi hộp vì thời khắc (làm chuyện gì) đó đã tới〕
①1時間後にいよいよスペースシャトルが打ち上げられる。Một tiếng sau cũng tới lúc tàu con thoi sẽ được phóng .
②次はいよいよ私の番だ。
Tiếp theo cũng tới lượt tôi.
Ý 2:.前よりも程度がはなはだしくなるさま。ますます。
càng lúc càng
① いよいよ雨が激(はげ)しくなる。
Mưa càng lúc càng lớn thêm.
②痛みがいよいよひどくなる。
Càng lúc càng đau dữ dội hơn.
Ý 3:.確かに。ほんとうに。どちらともいえなかった物事が確実になったときなどに使う。
chắc chắn; thật sự
①いよいよまちがいない。
Chắc chắn không có nhầm lẫn.
②昇進(しょうしん)はいよいよ明らかだ。
Chuyện được thăng chức thật sự đã rõ.
Ý 4:.その時期が迫っているさま
lúc cấp bách; phút chót
①いよいよの時は加勢(かせい)を頼(たの)むよ。
Lúc cấp bách tôi sẽ nhờ đến sự trợ giúp đó.



 

9  .  はじめに

順番として一番目に~ 〔=最初に〕:   trước tiên; trước hết; trước nhất; đầu tiên (→thứ tự các bước(=最初に))
①初めにフランスへ行って、そのあといろいろな国へ行くつもりだ。
1375966512-200670254Tôi định là trước tiên sẽ đi Pháp, sau đó mới đi các nước khác.
②初めに0を回し、そのあと電話番号を続けてください。
Đầu tiên hãy quay số 0, sau đó hãy tiếp tục với các con số điện thoại.
③初めにお願いしておきますが、ここではたばこを吸わないでください。
Trước hết, tôi xin đề nghị là vui lòng đừng hút thuốc nơi đây.



 

10  .   はじめて

今までしたことがないことをする/した  :  lần đầu tiên
①初めてすしを食べたけど、案外あんがいおいしかった。
Lần đầu tiên ăn món sushi, không ngờ lại ngon thế.
②こんなに感動したのは生まれて初めてです。
Xúc động như thế này, đây là lần đầu tiên trong đời tôi.
③ 自分も経験してみて初めて病気の人のつらさがわかった。
Bản thân tôi cũng đã trải qua, và lần đầu tiên tôi hiểu được nỗi khổ của người bệnh.



11   .   はじめ(は)

sprint-start
(はじめは)---------------------------(おわりは);   lúc đầu thì; ban đầu thì ... 〔=最初は〕
①初めは全然わからなかったが、だんだんわかるようになってきた。
Lúc đầu thì hoàn toàn không hiểu gì cả, nhưng dần dần tôi cũng đã bắt đầu hiểu được.
②初めはおもしろいと思ったけど、もうあきちゃった。
Lúc đầu thì còn thấy thú vị, nhưng giờ đã chán rồi.
③はじめはボクシングは嫌(きら)いだったが、だんだん好きになってきた。
Lúc đầu tôi không ưa môn quyền anh, nhưng dần dần đã trở nên thích nó.



 

12  .   とりあえず

ほかにもいろいろあるけど、まずはじめにこれ~ :  trước mắt,tạm thời, trước hết , … (→ tuy vẫn có nhiều chuyện khác, nhưng trước tiên,trước hết là …)
①いろいろ悩む前にとりあえずやってみたらどうですか。
Sao trước mắt không thử làm đi để trước khi phải khổ sở đủ thứ?.
②とりあえず1万円をわたしておきます。足りなかったら言ってください。
Trước mắt, sẽ đưa trước 10.000 yên. Nếu có thiếu thì hãy nói với tôi.
③「いらっしゃい。何になさいますか」  
「とりあえずビール」
“ Xin mời vào (Xin chào quí khách)! Quí khách dùng gì ạ? ”. “ Trước mắt cứ cho tôi bia cái đã.”



 

13   .   一応(いちおう)

Ý 1: 十分ではなく簡単に  :  một lượt, sơ qua; sơ bộ
①「宿題できた?」 「一応できたよ」
“ Làm xong bài tập rồi chưa? ”. “ Làm sơ qua rồi.”
②一応準備はできた
Đã chuẩn bị được sơ bộ rồi.
Ý 2: 念のため、安全のため~する  :   để cho chắc chắn (để chắc ăn), để cho an toàn
①たいしたことはありませんが、一応注射しておきましょう。
Cũng không có gì là ghê ghớm đâu, nhưng để cho an toàn thì chúng ta hãy tiêm phòng.
②雨になるかもしれないから、一応傘を持って行こう
Vì không chừng trời sẽ mưa, nên mang dù theo cho chắc ăn.



 

14   .   わざわざ

Ý1: 特別に~してくれてありがとう  :   cất công; có nhã ý (→ thể hiện tâm trạng biết ơn vì được ai đó đặc biệt làm cho điều gì…)
①お忙しいのにわざわざ来てくださってありがとうございました。
Dù bận thế mà ông cũng cất công đến đây, thật là cảm ơn ông.
②彼女は私が忘れた傘をわざわざ届けてくれた。
Cô ấy đã cất công mang đến cái dù mà tôi để quên.
Ý2: 特別にしなくてもいいのに~ 〈非難する気持ち〉:    cố tình; bày đặt (→ thể hiện ý phàn nàn…)
①肉を買うだけなのに、わざわざデパートまで行くなんて....。
Mặc dù chỉ mua có thịt, thế mà cũng bày đặt đi đến tận cửa hàng bách hóa…
②子供は雨が上がると、わざわざ水たまりを選んでぴちゃぴちゃ歩くのが好きです。
Hễ tạnh mưa là bọn trẻ cố tình thích chọn vũng nước để chơi đùa.



 

15  .   せっかく

Ý1: がんばったのに、それが無駄になって残念だ   :   bỏ công; bỏ sức (thế mà…) (→ thể hiện sự tiếc nuối…)
①せっかく夕食を作って待っていたのに、夫は外で食べてきた。
Mặc dù đã bỏ công ra nấu cơm tối và ngồi đợi, thế mà người chồng đã ăn bên ngoài rồi mới về.
②せっかく勉強したのに、熱を出して試験を受けられなかった。
Mặc dù đã bỏ công sức ra học bài, thế mà bị lên cơn sốt không thể dự kì thi được.
Ý2: がんばったのだから、無駄にしないようにする  :   cất công (sức lực, thời gian, tiền bạc...) (→đoạn văn sau thể hiện ý cố gắng sao cho không lãng phí…)
①せっかくここまで来たんだからゆうくり遊んでいきたい。
Vì đã cất công đến tận nơi này, nên tôi muốn cứ thong thả vui chơi.
※せっかくのプレゼントだから、遠慮(えんりょ)なくいただきます。
Vì bạn đã có nhã ý tặng, nên tôi cũng không khách sáo 



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét